Tài Liệu Access – Macro

Tài Liệu Access – Macro
1
MACRO
Macro là 01 tập hợp các hành động (Action) của Access, do bạn tự sắp xếp theo 01 tr ình
tự nhất định để có thể tự động hóa 01 quá tr ình xử lý nào đó
Macro thường được sử dụng khi bạn cần thực hiện 01 công việc đ ơn lẻ. không phức tạp.
Macro cho phép bạn dễ dàng nhanh chóng nhớ được tên của các đối tượng trong CSDL.
Macro có cú pháp dễ nhớ và ngắn, không những thế mọi đối số đều đ ược hiển thị trong cửa sổ
Macro.
I. Tạo mới Macro:
 Bước 1: Trong cửa sổ Database chọn tab Macro, rồi nhấn nút New
 Bước 2: Ở ô thuộc cột Action nhấn nút mũi tên để hiển thị danh sách các hành động
 Bước 3: Chọn hành động mà bạn muốn sử dụng ở trong danh sách
 Bước 4: Gõ vào phần chú thích cho hành động ở ô thuộc cột Comment tương ứng
nếu cần
 Bước 5: Ở phần dưới của cửa sổ, gán giá trị cho các đối số (Action Arguments) của
hành động nếu cần thiết
 Bước 6: Lặp lại từ bước 2 đến bước 6 cho các hành động khác
 Bước 7: Nhấn nút Save để lưu lại và đặt tên cho Macro
II. Các thao tác trong cửa sổ thiết kế Macro:
 Di chuyển hành động: nhấp chọn các hành động ở nút chọn dòng (Row selector)
nhấn và giữ chuột tại nơi vừa chọn, kéo chuột đến vị trí mới v à thả chuột
 Chèn thêm dòng: nhấn nút Insert Row trên thanh toolbar.
 Xóa một hành động: chọn dòng hành động, nhấn phím Delete hoặc nhấn nút Delete
rows ở Tool bar.
III. Thi hành macro:
Trong cửa sổ macro nhấn nút Run (!) trên toolbar
Trong cửa sổ database, chọn tab macro v à nhấn đúp vào tên macro
IV. Tạo macro theo nhóm – Macro Group:
Macro group là macro có chứa nhiều các macro con, các macro n ày được tạo thành từng nhóm
giúp thuận tiện trong quá trình sử dụng.
Cách tạo Macro Group:
 Bước 1: trong cửa sổ database chọn tab macro rồi nhấn nút New
 Bước 2: nhấn nút macro name trên thanh toolbar để ẩn/hiện cột macro name
 Bước 3: gõ vào tên của macro con trong ô thuộc cột ma cro name
 Bước 4:ở ô tương ứng cột Action, nhấn vào mũi tên để hiển thị danh sách các hành
động và chọn hành động mà bạn cần sử dụng trong danh sách
 Bước 5: gõ vào chú thích cho hành động đó nếu cần ở cột Comment tương ứng
 Bước 6: ở phần dưới cửa cửa sổ, gán giá trị cho các đối số (Action Arguments) của
hành động nếu cần thiết
 Bước 7: lặp lại bước 4 đến bước 6 cho các hành động khác
 Bước 8: lặp lại bước 3 đến bước 7 cho macro con khác
Tài Liệu Access – Macro
2
 Bước 9: nhấn nút save để lưu lại và đặt tên cho macro group
V. Gán macro cho các sự kiện của đối tượng:
 Bước 1: nhấn nút properties trên thanh toolbar để mở hộp thuộc tính
 Bước 2: chọn tab event
 Bước 3: nhấn chuột vào đối tượng cần hoặc chọn tên của đối tượng đó ở hộp object
name
 Bước 4: đặt con trỏ vào dòng thuộc tính của sự kiện mà bạn cần gán macro, nhấn
vào mũi tên và chọn tên macro cần gán cho sự kiện này.
 Bước 5: lặp lại bước 3 và 4 cho các đối tượng khác
 Bước 6: nhấn nút save trên thanh toolbar để lưu lại các thay đổi
 Bước 7: nhấn form view để chuyển sang chến độ view, nhấn v ào các nút lệnh để
xem kết quả.
VI. Truy xuất đối tượng trong chương trình:
Truy xuất đối tượng trong chương trình tức là đọc hay đặt lại giá trị cho các property của
đối tượng hay gọi là method của đối tượng đó cho nó hoạt động.
Cú pháp:
Form!FormName!ControlName[=giá trị]
Report! Report Name!ControlName[=giá tr ị]
Form!FormName!SubFormName.Form!ControlName[=giá tr ị]
Report! ReportName!SubReport Name.Form!ControlName[=giá tr ị]
Để lấy hay gán giá trị cho thuộc tính của control tr ên Form hay Report:
Form!FormName!PropertyName[=giá trị]
Form!FormName!ControlName.PropertyName[=giá tr ị]
Form!FormName!SubFormName.Form!ControlName.PropertyName[=giá tr ị]
Report! ReportName!PropertyName[=giá tr ị]
Report! ReportName!ControlName.PropertyName[=giá tr ị]
Report! ReportName!Sub ReportName.Form!ControlName.PropertyName[=giá tr ị]
VII. Một số hành động và tham số của hành động:
1. Hành động ApplyFilter: Áp dụng bộ lọc, query hay mệnh đề SQL Where để giới hạn
các bản ghi hay sắp xếp chúng trong table, form hay report.
Action Argument Ý nghĩa
Filter Name Tên của bộ lọc hay query cần giới hạn hay sắp xếp dữ liệu
Where Condition Điều kiện hay biểu thức dùng để giới hạn hay sắp xếp bản ghi ( biểu
thức sau mệnh đề Where của câu lệnh Select SQL)
2. Hành động Beep:Phát tiếng kêu ở Loa
3. Hành động CancelEvent: Hủy bỏ tác vụ của 01 sự kiện đang được thi hành
Tài Liệu Access – Macro
3
4. Hành động Close:Đóng cửa sổ chỉ định hay đang kích hoạt.
Action Argument Ý nghĩa
Object Type Chọn kiểu đối tượng cần đóng: Table, Query, Form, Report, Macro,
Module, Data Access Page, Server V iew, Diagram, Stored Procedure,
Function hay để trắng nếu đối tượng đang làm việc
Object Name Tên của đối tượng cần đóng hay để trắng nếu l à đối tượng đang làm
việc
Save Có lưu lại khi đóng hay không? Yes (Lưu lại). No (không lưu lại).
Prompt (Hỏi người sử dụng xem lưu hay không lưu). Mặc định là
Prompt
5. Hành động CopyObject: sao chép các đối tượng trong databse
Action Argument Ý nghĩa
Destination
Database
Tên ổ đĩa hay đường dẫn của CSDL *.MDB hay để trắng nếu l à CSDL
hiện hành
New Name Tên mới của đối tượng, để trắng nếu muốn cùng tên trong CSDL khác
Source Object
Type
Kiểu của đối tượng nguồn cần sao chép, chọn tabel,query, Form,
Report, Macro, Module…
Source Object
Name
Tên của đối tượng nguồn cần sao chép
6. Hành động DeleteObject: Xóa đối tượng trong database
Action Argument Ý nghĩa
Object Type Kiểu của đối tượng cần xóa. Có thể để trắng nếu muốn xóa đối t ượng
đang chọn
Object Name Tên của đối tượng cần xóa. Để trắng nếu Object Type cũng để trắng
7. Hành động Echo: Hiện/ không hiện kết quả trả về của các hàm khi thực hiện Macro
Action Argument Ý nghĩa
Echo On Yes (hiện), No (không hiện)
Status Bar Text Dòng văn bản sẽ hiện thị ở dòng trạng thái
8. Hành động FindRecord: Hành động FindRecord sẽ tìm kiếm bản ghi đầu tiên thỏa
điều kiện tìm kiếm trong chế độ table datasheet, query datasheet, form datasheet hay
form
Action Argument Ý nghĩa
Find What Gõ vào dữ liệu cần tìm kiếm như text, number, date hay biểu thức
sau dấu =, có thể dùng ký tự đại diện
Only Current Field (look in) Chỉ tìm kiếm ở field hiện hành hay tất cả các field
Match Kiểu so sánh dữ liệu: Any Part Of Field, Whole Field hay Start Of
Field
Search Nơi xuất phát việc tìm kiếm. Up, Down, All
Match Case Có phân biệt chữ viết hoa hay chữ viết thường hay không ?
Search As Formatted Tìm kiếm như định dạng hiển thị của dữ liệu hay không ?
Find First Yes – tìm từ bản ghi đầu tiên. No – tìm từ bản ghi hiện hành
Tài Liệu Access – Macro
4
9. Hành động FindNext:
Tiếp tục tìm những bản ghi thỏa điều kiện của hành động FindRecord trước.
10. Hành động GoToControl:
Bạn có thể dùng hành động GoToControl để di chuyển con trỏ đến field hay control ( trừ các
control bị ẩn) của bản ghi hiện hành trong chế độ form, form datasheet, table datasheet, query
datasheet.
Action Argument Ý nghĩa
Control Name Tên hay tên đầy đủ của field hay control
11. Hành động GoToRecord:
Bạn có thể dùng hành động GoToRecord để di chuyển con trỏ bản ghi đến bản ghi chỉ định v à
làm cho bản ghi này là bản ghi hiện hành trong table, form, query đang mở
Action Argument Ý nghĩa
Object Type Kiểu đối tượng, chọn table, query, form hay để trắng nếu là đối
tượng hiện hành
Object Name Tên của đối tượng hay để trắng nếu Object Type để trắng
Record Chọn Previous, Next, First, Last, Go to, New
Offset Nếu bạn chọn Next, Previous hay Go to
12. Hành động Hourglass:
Chuyển biểu tượng con trỏ thành đồng hồ cát.
Action Argument Ý nghĩa
Hourglass On Yes: biểu tượng đồng hồ cát . No – trả lại bình thường
13. Hành động Maximize:
Phóng to cửa sổ lên toàn màn hình
14. Hành động Minimize:
Thu nhỏ cửa sổ thành biểu tượng
15. Hành động MoveSize:
Di chuyển và thay đổi kích thước của cửa sổ
Action Argument Ý nghĩa
Right Vị trí mới theo chiều ngang từ vị trí tr ên trái của cửa sổ
Down Vị trí mới theo chiều dọc từ vị trí tr ên trái của cửa sổ
Width Bề rộng mới của cửa sổ
Height Chiều cao mới của cửa sổ
16. Hành động Msgbox:
Hiển thị nội dung của một thông báo hay cảnh báo trong một cửa sổ
Action Argument Ý nghĩa
Message Nội dung thông báo có thể dài tối đa 255 ký tự hay một biểu thức
sau dấu =, Có thể dùng ký tự @ để viết nhiều dòng
Beep Có phát tiếng kêu ở loa ?
Type Kiểu của thông báo:
Tài Liệu Access – Macro
5
None: không, Critical: nguy hiểm, Warning? : Cảnh giác, Warning!:
Đề phòng, Information: Tin tức
Title Tiêu đề của cửa sổ thông báo, có thể để trắng.
17. Hành động OpenForm:
Mở form ở chế độ Form view , form Design View , Print View hay Datasheet View
Action Argument Ý nghĩa
Form name Tên của form cần mở
View Chọn chế độ mở: Form, Design – thiết kế, Print Preview – xem
trước khi in trên màn ình, Datasheet – bảng, PivotTable- bảng
Pivot, PivotChart – Biểu đồ
Filter name Tên của bộ lọc hay query cần giới hạn hay sắp xếp dữ liệu
Where Condition Điều kiện hay biểu thức dùng để giới hạn hay sắp xếp bản ghi
(biểu thức sau mệnh đề Where của câu lệnh SQL – Select)
Nếu form mà bạn mở cần điều kiện từ đối tượng trong form khác:
[tên field]=Forms![Tên form]![Tên control]
Data Mode Chế độ nhập liệu của form: Add – thêm mới, Edit – Hiệu chỉnh dữ
liệu, Read Only- Chỉ đọc
Window Mode Chế độcủa cửa sổ khi mở form: Normal- bình thường, Hidden - Ản,
Icon – Biểu tượng, Dialog – Hộp thoại
18. Hành động OpenQuery:
Bạn có thể dùng hành động OpenQuery để mở một select query hay Crosstab Query ở chế độ
Design View, Datasheet View, PrintPreview hay query hành động
Action Argument Ý nghĩa
Query name Tên của Query cần mở
View Chế độ mở: Datasheet- bảng, Design- Thiết Kế, Print Preview-
Xem trước khi in trên màn hình, PivotTable- bảng Pivot,
PivotChart- Biểu đồ, mặc định là Datasheet
Data Mode Chế độ nhập liệu: Add – Thêm mới, Edit – Hiệu chỉnh, Read Only –
chỉ đọc, mặc định là Edit
19. Hành động OpenReport:
Mở Report ở chế độ Design View, PrintPreview hay in Report ra máy in
Action Argument Ý nghĩa
Report Name Tên Report cần mở
View Chế độ hiển thị của Report, chọn Print – In ra máy in, Design –
Thiết kế, PrintPreview- Xem trước khi in trên màn hình
Filter name Tên của bộ lọc hay query cần giới hạn hay sắp xếp dữ liệu
Where Condition Điều kiện hay biểu thức dùng để giới hạn hay sắp xếp bản ghi
(biểu thức sau mệnh đề Where của câu lệnh Select SQL). Nếu
form mà bạn mở cần điều kiện từ đối tượng trong form khác
[tên field]= Forms![Tên form]![tên Control]
Tài Liệu Access – Macro
6
20. Hành động OpenTable:
Bạn có thể dùng hành động OpenTable để mở table ở chế độ Datasheet View, Design View,
PrintPreview và chọn chế độ nhập liệu cho table
Action Argument Ý nghĩa
Table name Tên của table cần mở
View Chế độ hiển thị của table: Datasheet – bảng, Design – thiết kế,
PrintPreview – xem trước khi in trên màn hình, PivotTable – Bảng
Pivot, PivotChart – Biểu đồ, mặc định là datasheet
Data Mode Chế độ nhập liệu của table, chọn add - thêm mới, Edit – hiệu
chỉnh, Read Only – chỉ đọc
21. Hành động PrintOut
Dùng để in đối tượng đang kích hoạt của CSDL đang mở nh ư datasheet, reports, forms, data
access pages và modules
Action Argument Ý nghĩa
Print Range Vùng cần in, chọn All – in tất cả, Selection – chỉ in vùng đang
chọn, pages – từ trang nào đến trang nào?
Page From Chỉ định trang cần in là trang số mấy nếu bạn chọn pages trong
mục Print Range
Page To Chỉ định trang cuối cùng in là trang số mấy nếu bạn chọn pages
trong mục Print Range
Print Quality Chất lượng in, chọn High – cao, Medium – Vừa, Low – Thấp, Draft
– in nháp
Copies Số bản in , mặc định là 1
Collate Copies Chọn Yes (in sao theo thứ tự), No( không in sao theo thứ tự)
22. Hành động Quit:
Hành động Quit dùng để thoát khỏi Microsoft Access
Action Argument Ý nghĩa
Options Prompt ( hiển thị thông báo nhắc người sử dụng lưu lại những
toàn bộ thay đổi hay không), Save All ( không cần nhắc v à lưu lại
toàn bộ), Exit ( không cần nhắc và không lưu những thay đổi)
23. Hành động ReQuery
Cập nhật lại dữ liệu của đối tượng được chỉ định
Action Argument Ý nghĩa
Control name Tên của đối tượng mà bạn cần cập nhật lại dữ liệu (Forms!T ên
Form!Tên Control) hay để trắng nếu là đối tượng đang được kích
hoạt
24. Hành động Restore:
Để khôi phục lại kích thước củ của cửa sổ nếu nó đang ở chế độ Maximized hay minimized
Tài Liệu Access – Macro
7
25. Hành động RunCommand:
Để thi hành một lệnh của Microsoft Access. Lệnh n ày phải hiện hữu và không bị phân biệt trên
Access menu bar, toolbar hay shortcut menu
Action Argument Ý nghĩa
Command Tên của lệnh cần thi hành
26. Hành động RunMacro:
Thi hành một macro
Action Argument Ý nghĩa
Macro name Tên của macro cần thi hành
Repeat Count Số lần cần thi hành macro, nếu bạn để trắng macro sẽ thực hiện
01 lần
Repeat Expression Biểu thức trả về kết quả là True(-1) hay False(0). Macro sẽ dừng
lại khi kết quả của biểu thức bằng False
27. Hành động SelectObject:
Chọn đối tượng trong database
Action Argument Ý nghĩa
Object Type Kiểu của đối tượng cần chọn: table, query, form, report, macro…
bắt buộc phải chọn
Object Name Tên của đối tượng cần chọn
In Database Window Yes: Access sẽ chọn đối tượng trong cửa sổ Database, No: Access
sẽ chọn đối tượng trong cửa sổ Access
28. Hành động Setvalue:
Để gán giá trị cho field, control hay property tr ên form, form datasheet, report
Action Argument Ý nghĩa
Item Tên của field, control, hay property mà bạn cần gán giá trị. Bạn có
thể gõ controlname( cho control trong form, report mà b ạn gọi
macro) hay viết tên đầy đủ Form!Tên form!Tên Control
Expression Là giá trị hay biểu thức trả về giá trị. Không nên sử dụng dấu (=)
trước biểu thức vì Access sẽ tính kết quả của biểu thức và lấy kết
quả đó gán cho đối số này
29. Hành động SetWarning:
Cho phép tắt/ mở thông báo hệ thống
Action Argument Ý nghĩa
Warnings On Yes: mở thông báo hệ thống, No: tắt thông báo hệ thống
30. Hành động ShowAllRecords:
Hủy toàn bộ bộ lọc của table, query, form hiện h ành để hiện thị tất cả các bản ghi.
31. Hành động StopAllMacros:
Dừng tất cả các macro đang hoạt động
32. Hành động StopMacro:
Dừng macro đang hoạt động
Tài Liệu Access – Macro
8
VIII. Một số sự kiện thường dùng:
1. Sự kiện Click:
Khi người sử dụng nhấn rồi thả phím chuột trái tại đối t ượng
2. Sự kiện DblClick:
Khi người sử dụng nhấp đúp phím chuột trái tại đối t ượng
3. Sự kiện Current:
Khi di chuyển đến bản ghi và làm cho bản ghi là hiện hành hay khi form được làm tươi
(refreshed) hay cập nhật lại dữ liệu (required)
4. Sự kiện BeforeUpdate, AfterUpdate:
BeforeUpdate: xảy ra trước khi dữ liệu bị thay đổi trong control hay bản ghi đ ược cập nhật.
AfterUpdate: xảy ra sau khi dữ liệu bị thay đổi trong control hay bả n ghi được cập nhật.
Chú ý: sự kiện này sẽ không xảy ra khi bạn sửa đổi dữ liệu trong control sử dụng h ành động
SetValue thông qua Visual Basic hay macro. Nhưng n ếu bạn di chuyển đến bản ghi hay l ưu bản
ghi này thì sự kiện BeforeUpdate và AfterUpdate của form sẽ xảy ra.
Hai sự kiện này không áp dụng cho option buttons, check boxes, toggle buttons trong option
group và cá control trong report
5. Sự kiện Change:
Xảy ra khi nội dung của Textbox hay văn bản trong hộp thoại textbox của Combo box bị sửa đổi
hay ta chuyển từ trang (page) này sang trang khác trong tab control

 
---------------------------------------------------------------------------------------thanh Navigation (2 mục) ---------------------------------------------------------------------------------------thanh Navigation (2 mục)